Máy nghiền bột Raymond dùng để gia công sản xuất bột trong các ngành nghề khai khoáng, công nghiệp hóa chất, vật liệu kiến trúc, luyện kim đối với hơn 280 loại vật liệu không dễ nổ dễ cháy có độ cứng không lớn hơn cấp 7, độ ẩm dưới 6% như đá barit, đá canxít, đá K-fenspat, hoạt thạch, cẩm thạch, đá vôi, gốm sứ, kính, độ hạt của thành phẩm trong phạm vi 100-325 mắt có thể tùy ý điều chỉnh.
Ưu thế và đặc điểm:
1. Bố trí chuyển động của máy sử dụng bánh kéo và thùng bánh răng kín, chuyển động ổn định, vận hành tin cậy.
2. Bộ phận linh kiện của máy sử dụng vật liệu thép chất lượng cao, phần linh kiện dễ mòn sử dụng vật liệu có tính năng chịu mài mòn cao, tính năng chịu mài mòn của toàn máy cao, vận hành đáng tin cậy.
3. Hệ thống điện khí của máy sử dụng khống chế tập trung, nơi chứa bột nghiền về cơ bản có thể không cần nhân viên thao tác, hơn nữa duy tu sửa chữa thuận tiện.
Mm to inch conversion: 25.4millimeters=1 inch
Mm to mesh conversion: 25.4mm=1in.
The humidity and hardness of raw materail will affect the fineness and capacity.
Model | 3R2115 | 3R2615 | 3R2715 | 3R3016 | 4R3216 | ||
Roller | Number | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
Diameter (mm) | 210 | 260 | 270 | 300 | 320 | ||
Height (mm) | 150 | 150 | 150 | 160 | 160 | ||
Ring | Inside diameter (mm) | 630 | 780 | 830 | 880 | 970 | |
Height (mm) | 150 | 150 | 150 | 160 | 160 | ||
Maximum feed size (mm) | 15 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 20-25 | ||
Output size (mm) | 0.044-0.165 | 0.044-0.165 | 0.044-0.165 | 0.044-0.165 | 0.044-0.165 | ||
Power of main frame (kW) | 15 | 18.5 | 22 | 30 | 37 | ||
Fineness of final product (mm) | 0.165 | capacity (t/h) | 1.2-1.8 | 1.8-2.5 | 2.3-2.8 | 2.6-3.2 | 3.2-4.5 |
0.075 | 0.6-1.2 | 1.2-1.8 | 1.8-2.3 | 1.9-2.6 | 2.4-3.1 | ||
0.044 | 0.6-1.0 | 0.8-1.2 | 0.9-1.7 | 1-1.9 | 1.8-2.5 |