Máy nghiền bi sử dụng để nghiền các loại quặng và các loại vật liệu khác, được sử dụng rộng rãi trong các ngành nghề về tuyển khoáng, vật liệu kiến trúc và công nghiệp hóa chất, có thể chia thành hai phương thức nghiền là dạng khô và dạng ướt. Vật liệu sau khi bị nghiền vụn trong Máy nghiền bi lại được tiến hành nghiền trong các thiết bị chính.
Máy nghiền bi được ứng dụng rộng rãi trong các ngành nghề sản xuất xi măng, chế phẩm axit clohydric silic, vật liệu xây dựng loại mới, vật liệu chịu lửa, phân bón hóa học, tuyển khoáng kim loại màu đen và có màu, kính, gốm sứ, có thể tiến hành nghiền dạng khô hoặc dạng ướt đối với các loại vật liệu có tính mài mòn.
Máy này được tạo thành bởi các bộ phận chính là bộ phận cấp liệu, bộ phận ra liệu, bộ phận xoay, bộ phận chuyển động ( máy giảm tốc, bánh răng chuyển động nhỏ, điện cơ, khống chế điện). Trục rỗng sử dụng thép đúc, lớp lót trong có thể tháo rời thay đổi, bánh răng xoay lớn được đúc cuộn gia công, viền trong của thân ống có tấm lót chịu mài mòn, có tính chịu mài mòn rất tốt. Vận hành máy này có chuyển động ổn định, hoạt động đáng tin cậy.
Mm to inch conversion: 25.4millimeters=1 inch
Mm to mesh conversion: 25.4mm=1in.
The humidity and hardness of raw materail will affect the fineness and capacity.
Model | Speed of bucket (r/min) | Weight of ball (t) | Size of feed opening (mm) | size of outputting feed (mm) | Production (t/h) | Power (kW) | Weight (t) |
Ф900×1800 | 38 | 1.5 | ≤20 | 0.075-0.89 | 0.65-2 | 18.5 | 3.6 |
Ф900×3000 | 38 | 2.7 | ≤20 | 0.075-0.89 | 1.1-3.5 | 22 | 4.6 |
Ф1200×2400 | 32 | 3.8 | ≤25 | 0.075-0.6 | 1.5-4.8 | 45 | 12.5 |
Ф1200×3000 | 32 | 5 | ≤25 | 0.075-0.4 | 1.6-5 | 45 | 12.8 |
Ф1200×4500 | 32 | 7 | ≤25 | 0.075-0.4 | 1.6-5.8 | 55 | 13.8 |
Ф1500×3000 | 27 | 8 | ≤25 | 0.075-0.4 | 2-5 | 90 | 17 |
Ф1500×4500 | 27 | 14 | ≤25 | 0.075-0.4 | 3-6 | 110 | 21 |
Ф1500×5700 | 27 | 15 | ≤25 | 0.075-0.4 | 3.5-6 | 132 | 24.7 |
Ф1830×3000 | 24 | 11 | ≤25 | 0.075-0.4 | 4-10 | 180 | 28 |
Ф1830×6400 | 24 | 23 | ≤25 | 0.075-0.4 | 6.5-15 | 210 | 34 |
Ф1830×7000 | 24 | 25 | ≤25 | 0.075-0.4 | 7.5-17 | 245 | 36 |
Ф2200×5500 | 21 | 30 | ≤25 | 0.075-0.4 | 10-22 | 370 | 48.5 |
Ф2200×6500 | 21 | 30 | ≤25 | 0.075-0.4 | 14-26 | 280 | 52.8 |
Ф2200×7500 | 21 | 33 | ≤25 | 0.075-0.4 | 16-29 | 380 | 56 |
Φ2200×9500 | 21 | 38 | ≤25 | 0.074-0.4 | 18-35 | 475 | 62 |