Máy nghiền hình nón lò xo được sử dụng để nghiền các loại quặng và nham thạch có độ cứng loại trung bình trở lên. Có các đặc điểm kết cấu đáng tin cậy, hiệu suất cao, điều chỉnh thuận tiện, sử dụng kinh tế. Trong đó hệ thống bảo hiểm lò xo là thiết bị bảo vệ quá tải có thể làm cho dị vật kim loại đi qua khoang nghiền không làm hỏng máy, áp dụng hai hình thức đóng kín là nước hoặc dầu khô làm cho bột đá và dầu bôi trơn được phân cách, đảm bảo vận hành đáng tin cậy. Dạng khoang nghiền được quyết định bởi cách dùng của quặng, loại tiêu chuẩn ứng dụng cho nghiền loại vừa; loại trung ứng dụng cho nghiền mịn; loại đầu ngắn ứng dụng cho nghiền siêu mịn.
Máy nghiền hình nón lò xo sử dụng để nghiền mịn và nghiền siêu mịn nham thạch, quặng, cặn quặng, vật liệu chịu lửa rắn. Máy nghiền đá hình nón được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp luyện kim, công nghiệp kiến trúc xây dựng, công nghiệp xây đường, công nghiệp hóa học và công nghiệp photphat, dùng để nghiền các loại quặng và nham thạch rắn và cứng vừa như quặng sắt, quặng đồng, đá vôi, thạch anh, đá hoa cương, đá bazan, điaba.
Mm to inch conversion: 25.4millimeters=1 inch
Type | Max. input (mm) | Adjusting range of output (mm) | Capacity (t/h) | Motor power (kW) | weight (t) | Overall dimensions (L×W×H)(mm) | |
PYB | 600 | 65 | 12-25 | 12-25 | 30 | 5 | 2800×1300×1700 |
PYD | 35 | 3-15 | 5-23 | 5.5 | |||
PYB | 900 | 115 | 15-50 | 50-90 | 55 | 10.2 | 3050×1640×2350 |
PYZ | 60 | 5-20 | 20-65 | 10.2 | |||
PYD | 40 | 3-13 | 15-50 | 10.3 | |||
PYB | 1200 | 145 | 20-50 | 110-200 | 110 | 24.7 | 4152×2300×2980 |
PYZ | 100 | 8-26 | 50-150 | 25 | |||
PYD | 50 | 3-15 | 18-105 | 25.6 | |||
PYB | 1750 | 215 | 25-60 | 280-480 | 160 | 50.3 | 4870×3800×4192 |
PYZ | 185 | 10-30 | 115-320 | 50.3 | |||
PYD | 85 | 5-15 | 75-230 | 50.4 | |||
PYB | 2200 | 300 | 30-60 | 590-1000 | 260-280 | 80 | 7705×3430×4852 |
PYZ | 230 | 10-30 | 200-580 | 80 | |||
PYD | 100 | 5-15 | 120-340 | 81.4 |