Chinese English Русский Español Français Português العربية монгол
Hỏi giáBăng tải cao su

Băng tải cao su của công ty tôi vận chuyển các vật liệu có hiệu quả. Trong công nghiệp sản xuất, băng tải băng nhựa được dùng để dây chằng của cấu thành sản xuất liên tục giữa thiết bị máy móc sản xuất, để thực hiện tính liên tục và tự động hoá trong khâu sản xuất , nâng cao năng suất và giảm bớt cường độ lao động. Vận động băng tải căn cứ nghiên lý ma sát,đặc điểm có lượng vận chuyển lớn, cự ly vận chuyển dài ,vận chuyển ổn định, vật liệu và băng tải không có vận động tương đối, tiếng ồn hơn nhỏ, kết cấu đơn giản, sửa chữa thuận tiện, tiêu hao năng lực tí, linh kiện đạt tiêu chuẩn hóa vv . nên Băng tải cao su được dùng để vận chuyển, dây chuyền sản xuấ, công trình xây dựng trạm thủy điện và bến càng vv phòng sản xuất trong khai tháo mỏ, luyện kim ,hóa chất ,đúc, vật liệu xây dựng vv, dùng để vận chuyển vật liệu rời hoặc vật phẩm thành kiện, được căn cứ yêu cầu công nghệ vận chuyển , có thể một máy vận chuyển , cũng có thể tổ hợp nhiều băng tải nhựa hoặc cấu hành với thiết bị băng chuyền khác hoặc hệ thống băng tải ngang hoặc băng tải nghiêng, để đạp ứng từng yêu cầu dây chuyền sản xuất về hình thức phân bố. Băng tải cao su được sử dụng trong nhiệt độ môi trường -20℃ đến +40℃, nhiệt độ vận chuyển vật liệu ở dưới 50℃.

Cấu thành băng tải cao su:
Cấu thành băng tải đai do máy khung, băng tải, con lăn đai, thiết bị căng, thiết bị truyền động vv. Băng tải đai cao su áp dụng tấm thép chất lượng tốt liên kết , do vị trí chênh lệch cao thấp của giá đỡ trước sau hình thành máy khung, nên mặt phẳng trở thành góc độ nghiêng. Khung máy của Băng tải đai lắp có con lăn có đai, con lăn không tải vv , dùng cho băng tải kéo động và giá đỡ, có hai loại phương thức truyền động là truyền động động cơ giảm tốc và truyền động ống lăn động cơ.

Belt Width(mm) Belt Length (m) / Power (kW) Belt Speed (m/s) Capacity (t/h)
500 ≤12/3 12-20/4-5.5 20-30/5.5-7.5 1.3-1.6 45-100
650 ≤12/4 12-20/5.5 20-30/7.5-11 1.3-1.6 70-120
800 ≤10/4 10-15/5.5 15-30/7.5-15 1.3-1.6 120-180
1000 ≤10/5.5 10-20/7.5-11 20-40/11-22 1.3-2.0 160-250
1200 ≤10/7.5 10-20/11 20-40/15-30 1.3-2.0 200-400
Note: Any change of Belt Conveyer technical data shall not be advised additionally.